Danh sách từ Hán Việt – A

Hạ Phượng (soạn)

Trong bài này mình sẽ liệt kê những từ Hán Việt.

  • a
    • a bảo | a dua | a giao | a hoàn | a phiến | a tòng (tùng).
  • á
    • á hậu ° á khôi ° á kim ° á nguyên ° á quân ° á thánh.
  • ác
    • ác bá * ác báo * ác cảm * ác chiến * ác độc * ác đức * ác hại * ác hiểm * ác khẩu * ác liệt * ác mộng * ác nghiệp * ác nghiệt * ác nhân * ác ôn * ác quả * ác quỷ * ác tăng * ác tâm * ác tật * ác thần * ác thú * ác tính * ác ý.
  • ách
    • ách tắc * ách vận.
  • ai
    • ai điếu ai hoài ai oán.
  • ải
    • ải quan.
  • ái
    • ái ân * ái hữu * ái khanh * ái mộ * ái nữ * ái nương * ái phi * ái quần * ái quốc * ái tình.
  • am
    • am hiểu * am tường.
  • ảm
    • ảm đạm.
  • ám
    • ám ảnh * ám chỉ * ám hại * ám hiệu * ám muội * ám sát * ám tả * ám thị.
  • an
    • an bài * an dân * an dưỡng * an khang * an lạc * an nguy * an nhàn * an nhiên * an ninh * an phận * an sinh * an táng * an tâm * an thai * an thân * an thần * an tọa * an toàn * an trí * an ủi * an ủy * an vị.
  • án
    • án mạch * án mạng * án ngữ * án phí * án sát * án thư * án tích * án từ.
  • anh
    • anh dũng * anh đào * anh hào * anh hoa * anh hùng * anh kiệt * anh linh * anh minh * anh quân * anh tài * anh thư * anh tuấn * anh túc * anh vũ * anh yến.
  • ảnh
    • ảnh hưởng.
  • ánh
    • ánh kim.
  • ảo
    • ảo ảnh * ảo đăng * ảo giác * ảo hóa * ảo huyền * ảo mộng * ảo não (áo não) * ảo thuật * ảo tưởng * ảo tượng * ảo vọng.
  • áp
    • áp bách * áp bức * áp chế * áp dẫn * áp dụng * áp đảo * áp điện * áp điệu * áp giá * áp giải * áp huyết * áp kế * áp lực * áp suất * áp tải * áp tống * áp triện.
  • âm
    • âm ba * âm bản * âm binh * âm công * âm cung * âm cực * âm dương * âm đạo * âm điệu * âm đức * âm giai * âm hao * âm học * âm hộ * âm hồn * âm hưởng * âm khí * âm khu * âm lịch * âm luật * âm lượng * âm mưu * âm nang * âm nhạc * âm nhai * âm phần * âm phủ * âm sắc * âm tần * âm thanh * âm thoa * âm ti * âm tiết * âm tín * âm tính * âm tố * âm trạch * âm trình * âm u * âm vị * âm vực.
  • ẩm
    • ẩm thực.
  • ấm
    • ấm sinh.
  • ân
    • ân ái * ân cần * ân đức * ân gia * ân giảm * ân hạn * ân hận * ân huệ * ân nghĩa * ân nhân * ân nhi * ân oán * ân tình * ân trạch * ân tứ * ân xá.
  • ẩn
    • ẩn cư * ẩn danh * ẩn dật * ẩn dụ * ẩn hiện * ẩn hoa * ẩn khuất * ẩn lậu * ẩn nặc * ẩn ngữ * ẩn nhẫn * ẩn sĩ * ẩn số * ẩn tài * ẩn tàng * ẩn tình * ẩn ức * ẩn ý.
  • ấn
    • ấn bản * ấn định * Ấn giáo * ấn hành * ấn kiếm * ấn loát * ấn phẩm * ấn quyết * ấn tín * ấn tượng.
  • âu
    • âu ca * âu hóa * âu phục * âu sầu.
  • ẩu
    • ẩu đả.
  • ấu
    • ấu chủ * ấu chúa * ấu dâm * ấu nhi * ấu trĩ * ấu trùng * ấu xung.
  • ba
    • ba cập * ba đào * ba đậu.
    • bà chúa * bà cô * bà nguyệt * bà nhạc * bà phước.
    • bá cáo * bá chiếm * bá chủ * bá chứng * bá đạo * bá hộ * bá phụ * bá quan * bá quyền * bá tánh * bá trạo * bá tước * bá vương.
  • bác
    • bác ái * bác cổ * bác học * bác sĩ * bác tạp * bác vật.
  • bạc
    • bạc ác * bạc đãi * bạc điền * bạc hà * bạc mệnh * bạc nhược * bạc phận * bạc tình.

(còn tiếp)

Reviews (0)

This article doesn't have any reviews yet.

Cùng Chuyên Mục

Giải nghĩa : Mộ chí

Trong tự điển : Tấm bi...

Giải nghĩa : Tục ngữ, thà...

Trong bài này, mình tổng ...

Chính tả Tiếng Việt : ...

xe : sắp đặt duyên nợ cho một cặp trai gái ; làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng
se : hơi khô đi, khí trời khô và hơi lạnh ; cảm thấy đau xót, xúc động ; hơi mệt nhọc, khó chịu trong mình.

Chính tả Tiếng Việt xưa v...

Trong bài này, mình ghi ra một số từ mà các quyển tự điển / chính tả tiếng Việt xưa và các quyển tự điển / chính tả Tiếng Việt sau này có những cách viết chính tả khác nhau.

Chính tả Tiếng Việt : ...

Theo mình, mình sẽ chọn cách viết chính tả của chữ này như các quyển chính tả tự vị và tự điển xưa : dông tố ...

Chính Tả Tiếng Việt :...

Viết đúng chính tả Tiếng Việt : "d...

“Dày vò” hay ...

Viết đúng chính tả tiếng Việt : ...

Continue reading

Continue reading

Truyện Kiều Văn Xuôi

Chữ tài chữ mệnh Trong khoảng thời gian ...

Bóng Người Trên Sương Mù

Ở ngoài, đêm tối như mực. Trong toa hạng...

Enjoy exclusive access to all of our content

Get an online subscription and you can unlock any article you come across.

Góc Đọc Sách

Truyện Kiều – Nguyễ...

Đây là 3254 câu thơ lục b...

Thành ngữ so sánh : Như

Ăn ở như bát nước đầy. - Đen như cột nhà cháy. - Lúng túng như gà mắc tóc. - Thuộc như lòng bàn tay ...

Bài Viết Được Xem Nhiều Nhất

spot_img

Create a website from scratch

Just drag and drop elements in a page to get started with Newspaper Theme.

Học ngoại ngữ miễn phí

Học Tiếng Anh (và những ngôn ngữ khác) ở ứng dụng Duolingo rất thú vị và đã được chứng minh là hiệu quả, với trên 100 triệu lượt tải ứng dụng trên toàn cầu.