Trong bài này, mình ghi ra một số từ mà các quyển tự điển / chính tả tiếng Việt xưa và các quyển tự điển / chính tả Tiếng Việt sau này có những cách viết chính tả khác nhau.
Những từ này, trong các quyển tự điển / chính tả tiếng Việt xưa chỉ có duy nhất một cách viết chính tả.
Còn các quyển tự điển / chính tả sau này thì ghi nhận cả 2 cách viết chính tả hoặc có cách viết chính tả khác với các quyển tự điển / chính tả xưa.
Ghi chú : (cũ, ít dùng) – tự điển / chính tả sau này cho rằng đây là một chuẩn chính tả cũ, ngày nay ít dùng.
dông tố / giông tố
● dông tố : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 243
● dông tố : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 156
● dông tố : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 377
● dông tố : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 177
● dông tố : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 193
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
dông tố : tr. 263
giông tố : xem. dông tố – tr. 403
giội nước / dội nước
● giội nước : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 380
● giội nước : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 222
● giội nước : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 568
● giội nước : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 184
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
…
giội nước : tr. 403
nhỏng nhẻo / nhõng nhẽo
● nhỏng nhẻo : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 128, tr. 138
● nhỏng nhẻo : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1099
● nhỏng nhẻo : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 459
● nhõng nhẽo : Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) – tr. 723
bặm (miệng, môi) / bậm (miệng, môi)
● bặm môi : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 27
● bặm môi : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 35
● bặm môi : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 79
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
bặm : tr. 44
bậm : xem. bặm – tr. 48
sáp nhập / sát nhập
● sáp nhập : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 124, tr. 290
● sáp nhập : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 483
● sáp nhập : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1277
● sáp nhập : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 521
● sáp nhập : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 241
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
sáp nhập : tr. 849
sát nhập : xem. sáp nhập – tr. 403
sửng sờ / sững sờ
● sửng sờ : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 318
● sửng sờ : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 500
● sửng sờ : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1326
● sửng sờ : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 567
● sững sờ : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 313
● sững sờ : Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) : – tr. 879
trôi giạt / trôi dạt
● trôi giạt : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 606
● trôi giạt : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1689
● trôi giạt : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 131
● trôi giạt : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 123
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
trôi dạt : cũng viết. trôi giạt – tr. 1041
trau giồi / trau dồi
● trau giồi : Đại Nam Quấc Âm Tự Vị – Huình Tịnh Paulus Của (1895) – tr. 380, tr. 475
● trau giồi : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 594
● trau giồi : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1653
● trau giồi : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 184
● trau giồi : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 191
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
trau dồi : tr. 1026
trau giồi : (cũ; ít dùng). xem. trau dồi – tr. 1026
xuýt xoát / suýt soát
● xuýt xoát : Việt Nam Tự Điển – Hội Khai Trí Tiến Đức (1954) – tr. 662
● xuýt xoát : Việt Nam Tự Điển – Lê Văn Đức (1970) – tr. 1857
● xuýt xoát : Việt Ngữ Chánh Tả Tự Vị – Lê Ngọc Trụ (1959) – tr. 562
● xuýt xoát : Tự Vị Chính Tả – Lê Văn Hòe – tr. 307
● Từ Điển Tiếng Việt – Hoàng Phê (2003) :
suýt soát : tr. 876
xuýt xoát : (cũ). xem. suýt soát – tr. 1163
2020 / 2003 | 1970 | 1959 | 1954 | 1948 | 1895 |
bặm * bậm | bặm | – | bặm | – | bặm |
dông tố * giông tố | dông tố | dông tố | dông tố | – | dông tố |
nhõng nhẽo | nhỏng nhẻo | nhỏng nhẻo | – | – | nhỏng nhẻo |
sáp nhập * sát nhập | sáp nhập | sáp nhập | sáp nhập | sáp nhập | sáp nhập |
sững sờ | sửng sờ | sửng sờ | sửng sờ | sững sờ | sửng sờ |
trau dồi * trau giồi | trau giồi | trau giồi | trau giồi | trau giồi | trau giồi |
tròng trành * chòng chành | tròng trành | – | tròng trành | – | – |
trôi giạt trôi dạt | trôi giạt | trôi giạt | trôi giạt | trôi giạt | – |
suýt soát * xuýt xoát | xuýt xoát | xuýt xoát | xuýt xoát | xuýt xoát | – |
sum sê * sum suê xum xuê | sum sê | sum sê | sum sê | sum suê | sum sê |
(còn tiếp)
Riêng với mình, mình thích viết chính tả Tiếng Việt theo các tự điển và chính tả của ngày xưa hơn.
Hạ Phượng
You must log in to post a comment.